Ý nghĩa tên Hải Đăng – Đặt tên cho con là Hải Đăng

(GMT+7)

Ý nghĩa tên Hải Đăng – Đặt tên cho con là Hải Đăng cha mẹ luôn mong muốn điều gì, hãy cùng tìm hiểu chi tiết với lichthidaubongda.info qua bài viêt dưới đây. 

Ý nghĩa tên Hải Đăng 

Ý nghĩa tên Hải Đăng theo nghĩa Hán Việt

Ý nghĩa tên Hải Đăng là gì? Giải thích theo ý nghĩa Hán Việt, chữ “Hải” là là biển, tượng trưng cho sự rộng lớn, mạnh mẽ, chữ “Đăng” là ngọn đèn.

Khi đặt tên cho con là Hải Đăng có ý nghĩa cha mẹ mong con mạnh mẽ, kiên cường bền bỉ trong cuộc sống, là tấm gương sáng để mọi người noi theo.

Ý nghĩa tên Hải Đăng
Ý nghĩa tên Hải Đăng

Luận ngũ cách tên Hải Đăng 

1. Thiên cách:

Thiên Cách chính là yếu tố đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, đây còn là yếu tố đại diện cho vận ở thời niên thiếu.

Thiên cách tên gọi Hải Đăng được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hải(10) + 1 = 11

Thuộc hành: Dương Mộc

Đây là quả ĐẠI CÁT: (điểm: 20/20)

2. Nhân cách:

Nhân cách còn gọi là “Chủ Vận” đây là trung tâm của họ và tên, chi phối vận mệnh cả đời, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

Nhân cách của của tên gọi Hải Đăng được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hải(10) + 1) = 11

Thuộc hành: Dương Mộc

Đây chính là quẻ ĐẠI CÁT: (điểm: 30/30)

3. Địa cách:

Địa cách hay còn gọi “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Xét về yếu tối thời gian . Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.

Địa cách của tên Hải Đăng được tính bằng tổng số nét là 1 + số nét của tên Đăng(6) = 7

Thuộc hành: Dương Kim

Đây là quẻ CÁT: (điểm: 15/20)

4. Ngoại cách:

Ngoại cách hay còn chỉ về thế giới bên ngoài, là bạn bè và những người ngoài xã hội hay những người bằng vui phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.

Ngoại cách của tên gọi Hải Đăng được tính bằng tổng số nét là số nét của tên Đăng(6) + 1 = 11

Thuộc hành: Dương Mộc

Đây là quẻ  ĐẠI CÁT:  (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách tên Hải Đăng dùng để thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau

Tổng cách tên gọi Hải Đăng được tính bằng tổng số nét là Hải(10) + Đăng(6)) = 16

Thuộc hành : Âm Thổ

Quẻ này là quẻ CÁT: Số này là từ hung hoá kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (điểm: 15/20)

Trên đây là ý nghĩa tên gọi Hải Đăng và những phân tích về ngũ cách tên gọi. Rất mong bạn có thể có có thêm kiến thức để quyết định đặt tên cho con là Hải Đăng. 

Xem thêm: