Cách đặt tên con trai mệnh thổ vừa hay hay vừa ý nghĩa

(GMT+7)

Đặt tên con trai mệnh Thổ thế nào để giúp con gặp nhiều may mắn, thuận lợi sau này? Bố mẹ hãy đọc bài viết dưới đây để biết nhé!

Con trai mệnh Thổ có đặc điểm gì?

Theo Ngũ hành: Kim (kim loại), Mộc (cây cối), Thủy (nước), Hỏa (lửa), Thổ (đất). Khi đặt tên cho con trai mệnh Thổ, bố mẹ cần căn cứ vào luật tương sinh (Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim), tương khắc (Mộc Khắc Thổ, Thổ khắc Thủy) để tìm được những bộ chữ phù hợp với từng mệnh.

Con trai mệnh Thổ không hợp với mệnh Mộc và Thủy: Cũng theo Ngũ hành, Thổ khắc Thủy, Mộc khắc Thổ. Nhiều ý kiến cho rằng nếu người mệnh thổ làm ăn, kết bạn với những người có mệnh này thì sẽ không tốt.

Màu tương sinh với mệnh Thổ: đỏ, hồng, tím. Trong khi đó, các màu tương khắc với mạng này là màu xanh lá, xanh dương… bởi chúng đại diện cho Mộc và Thủy.

Cách đặt tên con trai mệnh thổ vừa hay hay vừa ý nghĩa

Ưu điểm về tính cách con trai mệnh Thổ

– Đáng tin cậy, trung thành và chung thuỷ

– Biết thông cảm và quan tâm đến mọi người.

– Luôn mang lại cảm giác an toàn, ấm áp và tin tưởng.

– Luôn đặt chữ tín lên hàng đầu

Nhược điểm của con trai mệnh Thổ

– Thiếu quyết đoán vì tính quá cẩn thận trong mọi hành động và suy nghĩ

– Khả năng cảm nhận về nghệ thuật không tốt.

– Ít tài lẻ hay năng khiếu

Cách đặt tên con trai mệnh Thổ chi tiết

Đặt tên con theo bản mệnh có thể tăng phong thủy, cũng như phần nào củng cố được số mệnh cho con cái. Bởi thế, đặt tên con trai mệnh Thổ cũng kéo theo việc bố mẹ có nhiều vận may, hanh thông trong cuộc sống hơn. Cách đặt tên cho con trai mệnh Thổ cũng rất đa dạng, bạn có thể tham khảo những tên dưới đây!

Con trai tên Sơn

– Anh Sơn: Mong con luôn bản lĩnh, là chỗ dựa vững chắc.

– Bá Sơn: Mong muốn tương lai con sẽ tạo nên sự nghiệp, phát triển trở thành người đứng đầu.

– Bách Sơn: Mong con sống ngay thẳng, cứng cỏi, có nhiều ý chí quyết tâm vượt qua mọi sóng gió cuộc đời.

– Giang Sơn: Mong con mạnh mẽ, vĩ đại như sông núi.

Cách đặt tên con trai mệnh thổ hay hay ý nghĩa

Con trai tên Thạch

– An Thạch: Mong con kiên định rõ ràng và sống an bình.

– Bảo Thạch: Mong con mạnh mẽ có khí phách và được hưởng cuộc sống giàu sang, sung túc.

– Minh Thạch: Mong con sáng suốt, có tương lai tươi sáng và làm chỗ dựa cho người thân.

Con trai tên Điền

– Minh Điền: Mong con lớn lên có sự nghiệp to lớn, quang minh chính đại.

– Phúc Điền: Mong con hướng thiện và gặp nhiều điều may.

– Ngọc Điền: Con là viên ngọc quý của bố mẹ.

Con trai tên Bảo

– Gia Bảo: Mong con có trái tim ấm áp, giàu tình yêu thương và được nhiều người yêu mến.

– Đức Bảo: Mong con có nhiều phẩm chất tốt đẹp và không kém phần cao quý.

– Quốc Bảo: Mong con có tâm hồn cao quý, tính cách cao đẹp.

– Xuân Bảo: Mong con có sức sống tràn đầy, tinh thần phấn khởi, tràn đầy năng lượng, sống tự do tự tại.

Con trai tên Châu

– Đức Châu: Mong con sống trở thành người tử tế.

– Thiên Châu: Con là châu báu như ngọc trời cho.

– Minh Châu: Con là viên ngọc phát sáng lung linh trong lòng bố mẹ.

Con trai tên Kiệt

– Anh Kiệt: Mong con mạnh mẽ, trí dũng song toàn như anh hùng hào kiệt.

– Đức Kiệt: Mong con là người có cả tài năng lẫn cả đức độ.

– Tuấn Kiệt: Mong con lớn lên khôi ngô tuấn tú và có tài năng kiệt xuất.

– Dũng Kiệt: Mong con vừa anh dũng vừa hào kiệt xuất chúng.

– Quốc Kiệt: Mong con lớn lên sẽ phi thường, kiệt xuất.

Con trai tên Trường

– Duy Trường: Mong con kiên định, nhẫn nại, can đảm phi thường.

– Minh Trường: Mong con có cuộc đời luôn tươi sáng, trường thọ.

– Nhất Trường: Mong con luôn đứng đầu, giỏi giang thông minh.

Con trai tên Đại

– Quang Đại: Mong con có cuộc đời tốt đẹp, luôn làm được nhiều việc lớn cũng như sống ngay thẳng.

– Văn Đại: Mong con thông thái, quả cảm

– Huy Đại: Mong con có những thành công to lớn, vĩ đại trong tương lai.

– Minh Đại: Mong con thông minh, tài trí đỗ đạt thành danh.

– Tấn Đại: Mong con phát triển thành một người có bản lĩnh to lớn

Những lưu ý khi đặt tên con trai mệnh Thổ bố mẹ cần biết

Do mệnh Thổ là mệnh trung tính, không nóng như lửa mà cũng không mềm dẻo như nước nên bố mẹ cần nhớ một số lưu ý sau:

– Tránh đặt tên có chữ liên quan tới màu xanh lục, xanh da trời, xanh lá. Đây là những màu đại diện cho Thủy và Mộc.

– Tránh đặt tên có chữ liên quan tới mệnh Thủy và Mộc: Giang, Lâm, Hải, Tùng, Bách,…

– Không đặt tên quá hoa mỹ, cầu kỳ.

– Tránh đặt tên quá khó nhớ, nhiều dấu

– Nên tham khảo ý kiến của tất cả người thân gần nhất như ông, bà…

– Đừng đặt quá nhiều áp lực vào con

Trên đây là những gợi ý khi đặt tên con trai mệnh Thổ phù hợp và ý nghĩa. Chúc các bé và gia đình luôn may mắn, bình an và nhiều tài lộc!

Xem thêm:

Liên kết hữu ích: 188bongda